When You Hear Something Nghĩa Là Gì - Định nghĩa I can hear you it means I understand you. also, I feel you or I can imagin your situation and literly means I can hear what you are saying. MarvelVietnam. Trang chủ ; Hỏi đáp ; Điều khoản ; Liên hệ ; Home; When You Hear Something Nghĩa Là Gì
Xem thêm: Tra Tæ°Ì " Debauchery Là Gì, Định Nghĩa & Ý Nghĩa Của Từ Debauchery For instance, the minor triad is usually heard as sad, or at least pensive, because humans habitually hear all chords as based from below. These examples are from corpora & from sources on the web. Any opinions in the examples vày not represent
Giải thích ý nghĩa Mèo khen mèo dài đuôi là gì? Mèo khen mèo dài đuôi có nghĩa là ám chỉ những kẻ tự đề cao bản thân mình to lớn - là ta đây thế nhưng tài năng thì hạn chế - eo hẹp chỉ giỏi múa rìu qua mắt thợ, khua môi múa mép để lấy le với cấp trên hay thậm chí
HM là viết tắt của từ gì? Từ được viết tắt bằng HM là "Heard Island and McDonald Islands". Heard Island and McDonald Islands: Đảo Heard và Quần đảo McDonald. ISO 3166 digram, mã lãnh thổ FIPS 10-4.
Mục lục. 1 1.Ý nghĩa của hear trong tiếng Anh - Cambridge Dictionary; 2 2."hear" là gì? Nghĩa của từ hear trong tiếng Việt. Từ điển Anh-Việt; 3 3.Cấu Trúc và Cách Dùng HEAR trong Tiếng Anh - StudyTiengAnh; 4 4.Phân biệt Hear about, Hear of và Hear from - E-Space.vn; 5 5.Cách chia động từ hear trong tiếng anh - Monkey
Wk1t. Mục Lục1 Cấu trúc hear sb2 Cấu trúc và cách dùng của Hear3 Cụm động từ với Ví dụ minh họa4 Phân biệt Hear và Listen5 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ6 Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans Mặc dù Hear và Listen là hai động từ thường gặp từng ngày song cách sử dụng của nó cũng có nhiều điểm đáng lưu ý, chính vì vậy, bạn cũng nên lưu tâm trường hợp này. Để giúp bạn rõ hơn về hear cũng như phân biệt nó với Listen, MIDTrans xin gửi đến bạn bài viết sau đây, cùng xem nhé! Chúng ta dùng động từ hear với nghĩa là nghe thấy. Nhưng trong tiếng Anh cũng có một từ nghĩa là nghe nữa, đó chính là listen đúng không nhỉ ? Hear nghĩa là có một sự kiện mà nó xảy ra với chúng ta trong 1 cách tự nhiên, còn listen nghĩa là một hành động, điều mà chúng ta thực hiện một cách có ý thức. Ví dụ Did you hear the thunder last night ? Tối hôm qua bạn có nghe thấy tiếng sét không ? I usually listen to postcards to get sleep easily. Tôi thường nghe postcard để dễ dàng ngủ. Hear là động từ bất nguyên tắc có các dạng phân từ là hear – heard -heard Cấu trúc và cách dùng của Hear Hear là động từ tri giác vì thế sau hear là một tân ngữ,sau đó là một động từ nguyên mẫu hoặc một động từ đuôi ing tùy thuộc theo các ngữ cảnh. Theo sau hear là động từ nguyên mẫu khi chúng ta muốn nhấn mạnh nghe thấy toàn bộ hành động hay sự việc. Ngược lại , đối với động từ với đuôi ing chúng ta dùng khi muốn nhấn mạnh nghe thấy hành động hay sự việc đang trong quá trình diễn ra, chưa hoàn thành. Hear + object + Verb- infinitive/ Verb- ing Bây giờ, chúng ta cùng đi đến các ví dụ để có thể dùng đúng dạng động từ đi cùng với hear Ví dụ When i was cooking in the kitchen , I heard him talking on the phone about his resignation. Khi tôi đang ở trong phòng, tôi nghe thấy anh ấy đang nói chuyện điện thoại về chuyện từ chức của anh ấy. Trong câu này, người nói muốn diễn tả nghe thấy sự việc đang xảy ra. I have heard him talk about you to our department. Tôi đã nghe thấy anh ta nói về bạn với phòng của chúng ta. Trong câu này, người nói muốn diễn tả nghe thấy toàn bộ sự việc. Ngoài ra, để mô tả một sự việc hoặc một sự kiện lặp đi lặp lại nhiều lần chúng ta dùng động từ đuôi ing sau hear. Ví dụ I hear her throwing the stones into the lake. Tôi nghe thấy cô ta ném liên tục những viên đá xuống hồ. Sau can, could bắt buộc phải dùng động từ đuôi ing sau hear can + could + hear + v-ing Ví dụ I can hear people talking. They must be in the next room. Tôi có thể nghe người ta nói chuyện. Chắc là họ đang ở phòng kế bên. Chúng ta cũng có cấu trúc Chúng ta dùng hear that sau đó là một mệnh đề để giới thiệu một thông tin mới, về những điều đã được nghe.. Và cấu trúc này thường dùng ở hình thức hiện tại đơn. That có thể có hoặc không. Ví dụ I hear that my younger brother got a university scholarship. Tôi nghe rằng em trai tôi đạt được học bổng đại học. Cụm động từ với Hear Hear đi theo các tính từ khác nhau sẽ tạo thành một nghĩa mới, bảng dưới đây liệt kê 1 cách ngắn gọn nhất 5 cụm động từ phổ biến nhất của hear hear of biết về sự tồn tại của cái gì/ ai đó bởi vì bạn đã được kể về chúng. hear somebody out nghe đến hết hear something from somebody nghe thông tin từ ai not hear of + somebody + something/ doing something từ chối để cho ai đó làm gì, đặc biệt là khi bạn muốn giúp bạn Ví dụ minh họa Sau đây chúng ta sẽ đến với các ví dụ để hiểu rõ hơn về các cụm động từ của hear đã đề cập ở phần trên nhé. hear of – biết về sự tồn tại của cái gì Ví dụ I have never heard of this place. Tôi chưa bao giờ biết về địa điểm này. This is the first time I heard of coronavirus. Đây là lần đầu tiên tôi nghe về vi-rút corona. hear somebody out – nghe đến hết Ví dụ At least you must hear her out in order to expect your respectation. Ít ra bạn phải nghe cô ấy nói hết để bày tỏ sự tôn trọng của bạn When you hear me out , I am confident you will change your mind. Khi bạn nghe tôi nói hết, tôi tin rằng bạn sẽ thay đổi. hear somebody from something – nghe từ ai đó Ví dụ Hearing a job offer from the company, this is the moment that i feel happiest. Nhận được yêu cầu việc làm từ công ty, đó là khoảnh khắc tôi cảm thấy hạnh phúc nhất. I look forward to hearing from you. Tôi mong chờ được nhận thư từ bạn. not hear of – từ chối để cho ai đó làm gì, đặc biệt là khi bạn muốn giúp bạn Ví dụ She wants to go back home right tonight, but I haven’t heard of it. Cô ấy muốn trở về nhà ngay trong tối nay, nhưng tôi không cho. I can’t hear of her quitting job, because it will be difficult for her to find another job during this pandemic. Tôi không thể cho cô ấy nghỉ việc, bởi vì sẽ rất khó khăn cho cô ấy để kiếm một công việc khác trong thời gian đại dịch này. Phân biệt Hear và Listen “Listen” là động từ có nghĩa là lắng nghe. Chúng ta dùng từ “listen” khi chúng ta thực sự tập trung, chú ý, cố gắng để nghe điều gì đó. “Listen” thể hiện tính chủ động, nghĩa là bạn thực sự muốn nghe điều gì đó chứ không như “hear” là nghe những âm thanh vô tình thoáng qua. Ví dụ – I listened carefully to her story. Tôi đã chăm chú nghe cô ta kể chuyện – Listen! What’s that noise? Lắng nghe, tiếng động gì đấy nhỉ? – Sorry, I wasn’t really listening? Xin lỗi, tôi đã không để ý lắng nghe bạn nói gì “Listen” được dùng trong các thì tiếp diễn Ví dụ – Sorry! I wasn’t really listening. Xin lỗi, tôi không chú ý lắm “Listen” được dùng để lưu ý mọi người về một điều gì đó Ví dụ – Listen, there is something I will have to tell you. Lắng nghe này, tôi sẽ phải nói với anh một điều “Listen” thường đi với “to” Ví dụ – Why don’t you listen to reason? Sao anh không chịu nghe theo lẽ phải – Listen to me! Hãy nghe tôi nói! – When he arrived, I was listening to music. Khi anh ấy đến tôi đang nghe nhạc Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng. Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1 Gọi điện vào Hotline Mr. Khương hoặc Mr. Hùng để được tư vấn về dịch vụ có thể bỏ qua bước này Bước 2 Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email info để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan có thể scan tại quầy photo nào gần nhất và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3 Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email theo mẫu Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4 Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ Công ty CP dịch thuật Miền Trung – MIDTrans Hotline – Email info Địa chỉ trụ sở chính 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương
TỪ ĐIỂN CHỦ ĐỀ chưa có chủ đề động từ nghe he doesn't hear well anh ta nghe không rõ to hear a lecture nghe bài thuyết trình ví dụ khác nghe theo, chấp nhận, đồng ý he will not hear of it hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu + of, about, from nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được thư... to hear from somebody nhận được tin của ai have you heard of the news? anh ta đã biết tin đó chưa? ví dụ khác Cụm từ/thành ngữ hear hear hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai you will hear of this rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay! Từ gần giống Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Từ vựng chủ đề Động vật Từ vựng chủ đề Công việc Từ vựng chủ đề Du lịch Từ vựng chủ đề Màu sắc Từ vựng tiếng Anh hay dùng 500 từ vựng cơ bản từ vựng cơ bản từ vựng cơ bản
/hiə hɜrd/ Thông dụng -Nghe he doesn't hear well Anh ta nghe không rõ to hear a lecture Nghe bài thuyết trình to hear the witnesses Nghe lời khai của những người làm chứng to hear someone out Nghe ai nói cho đến hết nghe theo, chấp nhận, đồng ý he will not hear of it Hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu + of, about, from nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được thư... to hear from somebody Nhận được tin của ai have you heard of the news? Anh ta đã biết tin đó chưa? I have never heard of such a thing! Chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy! Các từ liên quan Từ đồng nghĩa tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ
Hình ảnh cho thuật ngữ heardBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để Ngữ Tiếng AnhViệt-ViệtThành Ngữ Việt NamViệt-TrungTrung-ViệtChữ NômHán-ViệtViệt-HànHàn-ViệtViệt-NhậtNhật-ViệtViệt-PhápPháp-ViệtViệt-NgaNga-ViệtViệt-ĐứcĐức-ViệtViệt-TháiThái-ViệtViệt-LàoLào-ViệtViệt-ĐàiTây Ban Nha-ViệtĐan Mạch-ViệtẢ Rập-ViệtHà Lan-ViệtBồ Đào Nha-ViệtÝ-ViệtMalaysia-ViệtSéc-ViệtThổ Nhĩ Kỳ-ViệtThụy Điển-ViệtTừ Đồng NghĩaTừ Trái NghĩaTừ điển Luật HọcTừ MớiĐịnh nghĩa - Khái niệmheard tiếng Anh?heard /hiə/* động từ heard /həd/- nghe=he doesn"t hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- + of, about, from nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được thư...=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear /hiə/* động từ heard /həd/- nghe=he doesn"t hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- + of, about, from nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được thư...=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear- ngheThuật ngữ liên quan tới heard Tóm lại nội dung ý nghĩa của heard trong tiếng Anhheard có nghĩa là heard /hiə/* động từ heard /həd/- nghe=he doesn"t hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- + of, about, from nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được thư...=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear /hiə/* động từ heard /həd/- nghe=he doesn"t hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- + of, about, from nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được thư...=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear- ngheCùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ heard tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế điển Việt Anhheard /hiə/* động từ heard /həd/- nghe=he doesn"t hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo tiếng Anh là gì? chấp nhận tiếng Anh là gì? đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu tiếng Anh là gì? hắn chẳng đồng ý đâu- + of tiếng Anh là gì? about tiếng Anh là gì? from nghe nói tiếng Anh là gì? nghe tin tiếng Anh là gì? được tin tiếng Anh là gì? biết tin tiếng Anh là gì? nhận được thư...=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô! tiếng Anh là gì? đúng đúng! hay lắm! tiếng Anh là gì? tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó! tiếng Anh là gì? rồi cậu sẽ biết tay!hear /hiə/* động từ heard /həd/- nghe=he doesn"t hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo tiếng Anh là gì? chấp nhận tiếng Anh là gì? đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu tiếng Anh là gì? hắn chẳng đồng ý đâu- + of tiếng Anh là gì? about tiếng Anh là gì? from nghe nói tiếng Anh là gì? nghe tin tiếng Anh là gì? được tin tiếng Anh là gì? biết tin tiếng Anh là gì? nhận được thư...=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô! tiếng Anh là gì? đúng đúng! hay lắm! tiếng Anh là gì? tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó! tiếng Anh là gì? rồi cậu sẽ biết tay!hear- nghe
Hình ảnh cho thuật ngữ heardBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để Ngữ Tiếng AnhViệt-ViệtThành Ngữ Việt NamViệt-TrungTrung-ViệtChữ NômHán-ViệtViệt-HànHàn-ViệtViệt-NhậtNhật-ViệtViệt-PhápPháp-ViệtViệt-NgaNga-ViệtViệt-ĐứcĐức-ViệtViệt-TháiThái-ViệtViệt-LàoLào-ViệtViệt-ĐàiTây Ban Nha-ViệtĐan Mạch-ViệtẢ Rập-ViệtHà Lan-ViệtBồ Đào Nha-ViệtÝ-ViệtMalaysia-ViệtSéc-ViệtThổ Nhĩ Kỳ-ViệtThụy Điển-ViệtTừ Đồng NghĩaTừ Trái NghĩaTừ điển Luật HọcTừ MớiĐịnh nghĩa - Khái niệmheard tiếng Anh?heard /hiə/* động từ heard /həd/- nghe=he doesn"t hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- + of, about, from nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được thư...=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear /hiə/* động từ heard /həd/- nghe=he doesn"t hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- + of, about, from nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được thư...=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear- ngheThuật ngữ liên quan tới heard Tóm lại nội dung ý nghĩa của heard trong tiếng Anhheard có nghĩa là heard /hiə/* động từ heard /həd/- nghe=he doesn"t hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- + of, about, from nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được thư...=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear /hiə/* động từ heard /həd/- nghe=he doesn"t hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo, chấp nhận, đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu- + of, about, from nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được thư...=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay!hear- ngheCùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ heard tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại điển Việt Anhheard /hiə/* động từ heard /həd/- nghe=he doesn"t hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo tiếng Anh là gì? chấp nhận tiếng Anh là gì? đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu tiếng Anh là gì? hắn chẳng đồng ý đâu- + of tiếng Anh là gì? about tiếng Anh là gì? from nghe nói tiếng Anh là gì? nghe tin tiếng Anh là gì? được tin tiếng Anh là gì? biết tin tiếng Anh là gì? nhận được thư...=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô! tiếng Anh là gì? đúng đúng! hay lắm! tiếng Anh là gì? tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó! tiếng Anh là gì? rồi cậu sẽ biết tay!hear /hiə/* động từ heard /həd/- nghe=he doesn"t hear well+ anh ta nghe không rõ=to hear a lecture+ nghe bài thuyết trình=to hear the witnesses+ nghe lời khai của những người làm chứng=to hear someone out+ nghe ai nói cho đến hết- nghe theo tiếng Anh là gì? chấp nhận tiếng Anh là gì? đồng ý=he will not hear of it+ hắn chẳng chịu nghe đâu tiếng Anh là gì? hắn chẳng đồng ý đâu- + of tiếng Anh là gì? about tiếng Anh là gì? from nghe nói tiếng Anh là gì? nghe tin tiếng Anh là gì? được tin tiếng Anh là gì? biết tin tiếng Anh là gì? nhận được thư...=to hear from somebody+ nhận được tin của ai=have you heard of the news?+ anh ta đã biết tin đó chưa?=I have never heard of such a thing!+ chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy!!hear! hear!- hoan hô! tiếng Anh là gì? đúng đúng! hay lắm! tiếng Anh là gì? tuyệt! đôi khi có ý mỉa mai!you will hear of this!- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó! tiếng Anh là gì? rồi cậu sẽ biết tay!hear- nghe
heard nghĩa là gì