Một chiến thuật chơi bóng rổ khác đó là hành động cố gắng ghi điểm bằng cách ném bóng qua rổ, phương pháp khác nhau tùy theo người chơi và tình huống. Shooting is the act of attempting to score points by throwing the ball through the basket, methods varying with players and situations. Ném bóng
Trung vệ tiếng anh là gì? midfielder Được dịch sang tiếng việt là trung vệ. Phiên âm : /ˈmɪdfiːldə/. Trung vệ là một vị trí trong đội hình thi đấu bóng đá cùng với tiền vệ và hậu vệ. Trung vệ thuộc hàng hậu vệ, là hàng phòng ngự của đội bóng. Người ta còn thường
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bóng rổ. Bạn có phải là người yêu thích thể thao? Có rất nhiều môn thể thao hấp dẫn và mang tới niềm đam mê cho chúng ta, vậy nếu bạn là Fan hâm mộ với bộ môn bóng rổ thì cùng bỏ túi ngay từ vựng tiếng Trung chủ đề bóng rổ qua bài
bóng rổ. bằng Tiếng Anh. Bản dịch của bóng rổ trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh: basketball, b-ball, basket-ball. Phép tịnh tiến theo ngữ cảnh bóng rổ có ben tìm thấy ít nhất 549 lần.
Giorgos Arvanitis / Giorgos Arvanitis là gì: Giorgos (hay Yorgos) Arvanitis (tiếng Hy Lạp: Γιώργος Αρβανίτης; sinh ngày 22 tháng 2 năm
CX86e.
Port Said trường là một trường nhà ở Port Said mà và được sử dụng cho năm 1999 Bóng ném vô địch thế giới của nam giới được tổ chức tại Ai Said Hall is an Indoor Hall located inthe Sports City in Port Said, it hosts competitions of Handball, Basketball and Volleyball, and was used for the 1999 World Men's Handball Championship held in cuối cùng của sự kiện là Ngày Thể thao, nơi những người tham giacó thể chơi bóng đá, bóng ném, bóng rổ, bóng chuyền hoặc thử last day of the event is the Sports Day,where the participants can play football, handball, basketball, volleyball or try về thể thao- bóng đá, bóng ném, bóng rổ, trượt tuyết và tất cả các loại giải trí- bơi lội, đi bộ, thể dục nhịp điệu, kế hoạch lợi ích của tập thể dục và about sports- football, handball, basketball, skiing- and all kinds of recreation- swimming, walking, aerobics, plan of exercise and pilates vài các hoạt động giải trí cũng có thể dẫn đến CTS ví dụ như đan móc,các môn thể thao như bóng chày, bóng ném, bóngrổ, và chơi các dụng cụ có dây như leisure activities can also create CTS, such as sewing,sports such as racquetball and handball, and playing string instruments such as the Said trường là một trường nhà ở Port Said mà và được sử dụng cho năm 1999 Bóng ném vô địch thế giới của nam giới được tổ chức tại Ai Said Hall is an Indoor Hall in Port Said that hosts competitions of Handball, Basketball and Volleyball, and was used for the 1999 World Men's Handball Championship held in nghĩa đó, ném bóng rổ có thể giống như đánh một quả bóng Shootout Basketball là game thể thao ném bóng rổ đơn giản, vui nhộn và dễ Gun Battle Basketball is a sports game to throw basketball simple, fun and easy to lớp học tiếng Anh ở Nhật Bản giống như học cách ném bóng rổ trong lý thuyết, được dạy mỗi tuần- nhưng… không thực class in Japan is like learning how to throw a basketball in theory, taught every week- just that you never actually put it into điều cản trở lớn nhất khiến cho trẻ em không đến các câu lạc bộthể thao của chúng tôi không phải là bóng ném hay bóng rổ, mà chính là những thiết bị số”.The biggest competition to kidscoming to our sports clubs is not handball or basketball but the use of digital điều cản trở lớn nhất khiến cho trẻ em không đến các câu lạc bộthể thao của chúng tôi không phải là bóng ném hay bóng rổ, mà chính là những thiết bị số”.The biggest competition to kidscoming to our sports club is not handball or basketball, but the use of digital giống như cầu thủ bóng rổ chuyên nghiệp có thể némbóng vào rổ mà không cần suy nghĩ quá nhiều, tương tự, bạn cũng sẽ có thể đáp lại các chủ đề nào đó bằng tiếng like a professional basketball player, can shoota basket without giving it too much thought, you will also be able to respond to certain topics in the same way in trường Port Said là một nhà thi đấu nằm ở Thành phố Thể thao ở Port Said vàlà nơi tổ chức các trận đấu bóng ném, bóng rổ và bóng chuyền, trong đó từng tổ chức Giải vô địch bóng ném nam thế giới Said Hall is an Indoor Hall located in the Sports City in Port Said, it hosts competitions of Handball, Basketball and Volleyball, and was used for the 1999 World Men's Handball Championship held in tâm bao gồm một túc cầu và thể thao sân vận động với một hội trường trong nhàchính yếu được sử dụng cho bóng ném, bóng rổ và bóng chuyền các trận đấu và một khu nghỉ mát tắm biển, nơi một số bơi trường học được tổ chức trong cả center includes a football and athletics stadium with 7,000 places,an indoor hall mostly used for handball, basketball and volleyball matches and a bathing resort, where several swimming schools are organized throughout the đó là thời gian để ném bóng rổ hoặc chơi bóng trong, trước trận đấu bóng ném Trận đấu bóng rổ Trefl Sopot vs Stelmet Zielona Góra, Tauron Basket Liga Vào ban ngày Đang xây dựng Đấu trường Ergo trong sự kiện KSW before the handball game Basketball gameTrefl Sopot vs Stelmet Zielona Góra, Tauron Basket Liga In daylight Under construction Ergo Arena during KSW MMA chiến thuật chơi bóng rổ khác đó là hành động cố gắng ghi điểm bằng cách ném bóng qua rổ, phương pháp khác nhau tùy theo người chơi và tình is the act of attempting to score points by throwing the ball through the basket, methods varying with players and là hành động cố gắng để điểm số điểm bằng cách ném bóng qua rổ, các phương pháp khác nhau với các cầu thủ và các tình is the act of making an attempt to score points by throwing the ball via the basket, methods varying with players and là hành động cố gắng để điểm số điểm bằng cách ném bóng qua rổ, các phương pháp khác nhau với các cầu thủ và các tình cha cố gắng ném quả bóng vào rổ, theo bản năng Zhang giơ tay lên phòng ngự như những người chơi chuyên nghiệp, mặc dù không biết gì về môn thể thao này. and adopted the same defensive posture that professional players do, despite knowing nothing about the game.
Tiếng Anh đã trở nên quá phổ biến và cần thiết trong nhiều lĩnh vực của người Việt Nam chúng ta. Không chỉ trong công việc, học tập mà trong lĩnh vực thể thao cũng đã áp dụng rất nhiều từ ngữ tiếng Anh. Học bóng rổ bằng tiếng Anh – một cách học tiếng Anh dành cho trẻ khá thú vị đang xem Bóng rổ tiếng anh là gìHọc bóng rổ bằng tiếng anh ở đâu?Từ khi thành lập, tính đến thời điểm hiện tại, Trung tâm đã thu hút rất nhiều sự chú ý của các học viên. Các bé chọn trung tâm của chúng tôi không chỉ học được những kỹ thuật bóng rổ chuyên nghiệp và còn có cơ hội nâng cao khả năng tiếng anh của mình. Trung tâm không chỉ tập trung phát triển về số lượng học viên mà chúng tôi còn luôn nâng chất các buổi học của mình. Đến với trung tâm, các bé sẽ được học những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành bóng rổ cho đến khi thành thạo để phục vụ cho các buổi thi đấu chuyên nghiệp sau thêm Top Hạng Của Ma Kết Nữ Lạnh Lùng, Thờ Ơ, Ngốc Nghếch Đến Đáng SợTham khảo>> Dạy bóng rổ cho trẻ em ở Hà NộiHọc bóng rổ bằng Tiếng Anh với những cụm từ cơ bảnThể Thao Tuổi Trẻ sẽ giúp trẻ học bóng rổ bằng tiếng Anh với những cụm từ cơ bản sau đâyCác thuật ngữ bóng rổ cơ bản+ Môn bóng rổ Basketball+ Luật bóng rổ Basketball rules+ Trọng tài bóng rổ Basketball referee+ Cầu thủ bóng rổ Basketball player+ Giày bóng rổ Basketball Shoes+ Sân bóng rổ Basketball court+ Rổ bóng rổ BasketMột số kỹ thuật chơi bóng rổ+ Chắn bóng để phòng thủ trên không Block+ Bắt bóng nảy ra từ bảng Rebound+ Cướp bóng của đối phương Steal+ Người thành công khi ném bóng 3 điểm 3-pointer+ Lên rổ Lay-up+ Đưa bóng qua lưng của hậu vệ đối phương Go over the back+ Để mất bóng Turnover+ Kết quả trận đấu chỉ chênh lệch 1 điểm One-point game+ Bật nhảy lên rổ và ném bóng vào rổ Alley-oop+ Bóng ra ngoài sân Inbound+ Ném rổ Jump shot+ Bật nhảy ra sau rồi ném bóng Fade away+ Nắm bóng tay cao bằng 1 tay Hook shot+ Nhận bóng trên không từ đồng đội và ghi điểm nhưng chân chưa chạm đất Alley-oop+ Ném bóng không vào rổ Air ball+ Giữ bóng và dẫn bóng Dribble+ Úp rổ Dunk/ Slam dunkNgoài ra còn rất nhiều cụm từ tiếng anh liên quan đến kỹ thuật chơi bóng rổ khác đây là một số thông tin về học bóng rổ bằng tiếng Anh bằng những cụm từ cơ bản. Hy vọng những gì mà Thể Thao Tuổi Trẻ mang lại trên đây sẽ giúp bạn có thêm những từ vựng tiếng anh cần thiết để có thể chơi bóng rổ tốt hơn và nâng cao vốn từ vựng tiếng anh của mình.
Bóng rổ là môn thể thao gốc Mỹ, không những thế có rất nhiều trường đã đưa môn bóng rổ và chương trình giảng dạy và thậm chí còn đi thi quốc tế. Do đó những từ vựng liên quan đến môn thể thao này cũng được nhiều người quan tâm. Dưới đây chúng tôi sẽ đề cập đến bóng rổ tiếng anh là gì và những thuật ngữ bóng rổ trong tiếng anh mà bạn cần biết. Nguồn gốc của bóng rổ Trước khi biết bóng rổ tiếng anh là gì hãy cùng tìm hiểu về nguồn gốc của bóng rổ hình thành từ đâu. >> Có thể bạn quan tâm đến các sản phẩm dụng cụ bóng rổ Bóng rổ được phát minh ra bởi tiến sĩ James Naismith vào năm 1891. Ông là một giáo viên thể dục thuộc bang Massachusetts, sau khi phát minh ra môn bóng rổ thì ông đã tạo được tiếng vang cho tên tuổi của mình. Tiến sĩ James Naismith – cha đẻ của môn thể thao trong nhà – bóng rổ Vì thời tiết ở bang Massachusetts qua lạnh vào mùa đông mà đa số các môn thể thao đều hoạt động ngoài trời nên học sinh không thể tập luyện. Do đó ông và các đồng nghiệp của mình đã nghĩ ra một bộ môn có thể chơi trong nhà. Lấy cảm hứng từ hai bộ môn bóng bầu dục và bóng đá, nhưng hai môn đó quá thô bạo và dùng sức mạnh qua nhiều không mang tính nghệ thuật. Ông muốn một môn thể thao chơi trong nhà nhẹ nhàng, luật chơi đơn giản nên môn bóng rổ chỉ sử dụng tay để di chuyển, ném và bắt bóng. Khởi nguyên của trụ bóng rổ chính là chiếc ban công trong phòng tập được gắn với một tấm bảng và một vòng tròn đơn giản ở giữa cho bóng ném qua. Lan can này có chiều cao đây cũng chính là độ cao tiêu chuẩn khi tính từ mặt đất đến vành bóng rổ ngày nay. >> Xem chi tiết về cột bóng rổ được mua nhiều nhất tại Thiên Long Ban đẩu số học sinh của lớp là 18 học sinh, ông đã chia ra làm 2 đội, mỗi đội 9 em. Tuy nhiên trong quá trình thi đấu do có đông người di chuyển làm rối đội hình và ảnh hưởng đến kỹ thuật của mỗi vận động viên. Do đó sau này giảm còn 7 người và sau đó còn 5 người. Bóng rổ trong tiếng anh là gì Nhiều người chơi bóng rổ lâu nhưng cũng không biết bóng rổ trong tiếng anh là gì và tại sao lại gọi như vậy. Tại vì đây là bộ môn sử dụng bóng ball ném vào rổ basket nên bóng rổ trong tiếng anh được gọi là basketball. Bóng rổ trong tiếng anh là gì Lúc mới hình thành, bóng rổ thu hút nhiều người chơi vì sự tò mò. Năm 1981 tiến sĩ James Naismith đã soạn thảo một vài điều luật trong bóng rổ và được in sách xuất bản vào năm 1982. Sách bao gồm 15 điều luật chặt chẽ, đến hiện nay vẫn còn được áp dụng dù có thay đổi trong thời kỳ hiện đại. Sau khi được đưa vào thi đấu và hoà hoàn chỉnh điều luật, bóng rổ được công nhận là một môn thể thao và nhanh chóng phổ biến toàn nước Mỹ. Bóng rổ được phổ cập tập luyện và thi đấu tại nhiều nước trên thế giới chỉ trong một thời gian ngắn. Vào năm 1936, bóng rổ chính thức trở thành một môn thể thao trong thế vận hội Olympic. >> Có thể bạn quan tâm đến sản phẩm bảng bóng rổ của Thiên Long Các thuật ngữ bóng rổ trong tiếng anh mà bạn cần biết Ngoài bóng rổ tiếng anh là gì thì các thuật ngữ bóng rổ bằng tiếng anh cũng là một điều quan trọng mà bạn không bên bỏ qua. Trong thi đấu những cụm từ này rất hay được dùng. Một số thuật ngữ bóng rổ trong tiếng anh Rebound Động từ chỉ hành động bắt bóng nảy ra từ bảng Block Động tác chắn bóng phòng thủ trên không. Steal Hành động cướp bóng của đối thủ. 3-pointer Chỉ người luôn ném 3 điểm thành công Lay-up Động tác ném bóng lên rổ của cầu thủ Go over the back Kĩ thuật nhồi bóng sau lưng hậu vệ đối phương Turnover chỉ cầu thủ làm mất bóng One-point game Số điểm chênh lệch giữa hai đội chỉ là một điểm Alley-oop Bật nhảy lên tận rổ và úp bóng vào Inbound Bóng bay ra phía ngoài sân Jump shot Động tác ném bóng vào rổ có kĩ thuật hơn lay-up Fade away Hành động bật nhảy về phía sau đồng thời ném bóng Hook shot Ném bóng bằng một tay trong khi ở tư thế tay cao Alley-oop Chỉ hành động cầu thủ nhận bóng từ trên không do đồng đội chuyền cho và ghi điểm mà chân chưa chạm đất. Air ball Ném bóng ra ngoài sân Dribble vận động viên giữ bóng và dẫn bóng. Dunk/Slam dunk Động tác úp rổ. Three-point play Điểm cộng dồn 2+1=3 khi cầu thủ bị phạm lỗi trong khu vực 2 điểm nhưng lại thực hiện thành công cú ném bóng và khi ném phạt cũng ném thành công. Four-point play có nghĩa tương tự như Three-point play nhưng điểm được tính là 3+1 và điểm ném khi bị phạm lỗi là cú ném 3 điểm. Một số từ vựng tiếng anh trong môn bóng rổ Sân bóng rổ gọi là basketball court Rổ bóng rổ gọi là basket Giày bóng rổ gọi là basketball shoes Vận động viên bóng rổ gọi là basketball player Trọng tài bóng rổ gọi là basketball referee Luật bóng rổ gọi là basketball rules Trên đây là một số thông tin về môn bóng rổ và giải đáp thắc mắc bóng rổ tiếng anh là gì. Bên cạnh đó cũng cung cấp tên một số thuật ngữ trong bóng rổ mà các bạn nên biết khi luyện tập và tham gia thi đấu bóng rổ.
Bóng rổ là môn thể thao không có gì là quá xa lạ đối với chúng ta, hôm nay chúng tôi sẽ giải thích cho bạn bóng rổ tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh có trong môn bóng rổ? Theo dõi bài viết dưới đây của Five88 để bổ sung cho mình thêm kiến thức nhé. Bóng rổ tiếng anh là gì?Trong tiếng anh bóng rổ được gọi là Basketball. Khi chúng ta chơi bóng rổ thì lúc này trong tiếng anh được gọi là play basketball. Giải đáp bóng rổ tiếng Anh là gì? Các thuật ngữ trong bóng rổ cần biết Nếu bạn không phải là người am hiểu và đam mê tường tận về bộ môn bóng rổ, đừng lo lắng quá nhé. Dưới đây là sẽ một số các thuật ngữ cần biết trong bóng rổ các bạn các thể tham khảo Bóng rổ tiếng anh là gì? Chơi bóng rổ tiếng anh là gì? Các từ vựng tiếng anh khác của bóng rổ theo cách gọi chung và thông dụng gồm có như sau Sân chơi bóng rổ Basketball court. Cầu thủ bóng rổ gọi là Basketball player. Trọng tài bóng rổ được gọi với cái tên Basketball referee. Rổ để chúng ta bỏ bóng rổ vào Basket. Giày để chơi bóng rổ Basketball Shoes. Luật trong bóng rổ quy định Basketball rules. Thuật ngữ trong bộ môn bóng rổ với vị trí của các cầu thủ thi đấu Các cầu thủ chơi trong bộ môn bóng rổ cũng được gọi với các thuật ngữ mà chúng ta thường được nhắc đến quen thuộc như Centre – viết tắt C chúng ta thường quen thuộc với cái tên Trung Phong đây là vị trí dùng cho cầu thủ tấn công chơi cao nhất trên sân của đội bóng Point guard – viết tắt PG vị trí Hậu vệ vị trí này thường xuyên lùi sâu để ngăn chặn các đợt tấn công từ đối thủ và đóng vai trò chơi bao quát. Shooting guard – viết tắt SG Hậu vệ ghi điểm đóng vai trò quan trọng khi chơi cả phòng vệ và tấn công trong đội. Small Forward – viết tắt SF vị trí Tiền đạo ghi điểm ở cự ly trung bình với độ linh hoạt cao. Power Forward – viết tắt PF vị trí Tiền vệ chính đây là cầu thủ chơi ở vị trí mạnh mẽ nhất trong việc tranh bóng và phòng thủ. Thường vị trí này sẽ được huấn luyện của đội đưa ra các vị trí chơi theo chiến thuật. Các thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong bóng rổ Các thuật ngữ được nhắc đến sau đây bao gồm tất tần tật các thông tin từ lỗi vi phạm, cách chơi,..được chúng tôi tham khảo từ nguồn tin uy tín, đảm bảo thông tin chính xác cao đến anh em Rebound Kỹ thuật bắt bóng bật bảng Steal Cướp bóng 3-pointer Người chuyên thực hiện cú ném bóng 3 điểm Lay-up Cú lên rổ Turnover Mất bóng Inbound Bóng ngoài sân Alley-oop Cú nhảy bắt bóng và ném thẳng vào rổ Go over the back Kỹ thuật đưa bóng qua lưng Jump shot Ném rổ Fade away Ném ngửa người về sau Hook shot Giơ cao tay và ném bóng bằng 1 tay Alley-oop Nhận đường chuyền trên không và ghi điểm Dribble Dẫn bóng Dunk/Slam dunk Cú úp rổ Air ball Ném trượt hoàn toàn Bounce pass Chuyền đập đất Overhead pass Chuyền bóng qua đầu cầu thủ phòng ngự No look pass Chuyền bóng chính xác dù không nhìn thấy đồng đội Outlet pass Sau khi đội phòng thủ bắt được bóng và thực hiện một pha chuyền bóng sau đó Direct pass/Chest pass Chuyền bóng thẳng vào ngực Assistance/Assist Hỗ trợ Box out Ngăn cản không cho đối phương đến gần rổ để bắt trái bóng bật từ bảng xuống One-point game Những trận đấu bóng rổ mà đội thắng chỉ hơn đội thua 1 điểm duy nhất. Time out Thời gian hội ý chiến thuật Full-court shot Pha bóng ném từ phần sân đội mình sang rổ đối phương ăn điểm tuyệt đối Pick and roll Chiến thuật phối hợp giữa 2 cầu thủ Intentional foul Cố ý phạm lỗi Half-court shot Ném bóng từ giữa sân 3 point from the corner Ném ba điểm ngoài góc Dribble Vận động viên giữ bóng và dẫn bóng Three-point play Cầu thủ bị phạm lỗi trong khu vực 2 điểm nhưng cú bóng vẫn thành công. Lúc này, cầu thủ được thực hiện một cú ném phạt. sẽ ghi được tổng 3 điểm nếu cú ném thành công. Four-point play Cầu thủ bị phạm lỗi trong khu vực 2 điểm nhưng cú bóng vẫn thành công. Vào lúc này thì cầu thủ được thực hiện một cú ném phạt. Sẽ ghi được tổng 4 điểm nếu cú ném thành công. Tuy nhiên thì trường hợp này khá hiếm gặp. Euro step Kỹ thuật di chuyển gic-gac khi lên rổ Fast break Phản công nhanh Spin move cách xoay người để thoát khỏi đối phương Crossover Dribble Kỹ thuật thoát khỏi đối thủ khi chuyển hướng đập bóng Behind the Back & Between the Legs Crossover Kỹ thuật đập bóng đi qua sau lưng và qua háng hoặc hai chân Arm-push violation/Shooting foul Đây là lỗi đánh vào tay Travelling violation Lỗi chạy bước Jumping violation Lỗi nhảy Double dribbling 2 lần dẫn bóng Backcourt violation Lỗi bóng về sân nhà Personal foul Phạm lỗi cá nhân Fouled out Đuổi ra khỏi sân Charging foul Tấn công bị phạm quy Kết luận Trên đây là phần trả lời cho câu hỏi bóng rổ tiếng anh là gì? Các thuật ngữ tiếng anh có trong môn bóng rổ? hy vọng các bạn bổ sung vốn từ trong tiếng anh, cũng như cách chơi trong bộ môn thể thao này nhé. Xem thêm Kèo macao là gì? Bật mí cách chơi kèo macao bất bại ăn tiền nhà cái Định nghĩa kèo half time trong bóng đá và cách đọc tỉ lệ kèo chuẩn xác Kèo full time là gì? Kinh nghiệm chơi kèo full time chắc thắng
bóng rổ tiếng anh là gì