Tự động vô cấp - CVT. Tự động 4 cấp. So sánh i10 và fadil về động cơ theo bảng trên ta thấy, Vinfast Fadil sở hữu khối động cơ 1.4 lít, hộp số vô cấp CVT. Grand i10 sở hữu động cơ 1.2 lít hộp số tự động 4 cấp, Động cơ 1.4l trên Vinfast Fadil mang lại cho bạn một cảm giác lái khỏe khoắn nhất là khi vượt trên cao tốc. iGpd7. Đánh vào phân khúc xe ô tô hạng A tầm trung, VinFast Fadil gặp phải nhiều đối thủ đáng gờm. Điển hình đó là Hyundai I10, Toyota Wigo và Kia Morning. Những thương hiệu đã gắn bó với người tiêu dùng Việt trong suốt nhiều năm qua. Điều gì sẽ khiến khách hàng từ bỏ những mẫu xe quen thuộc, uy tín để lựa chọn Fadil? Và liệu VinFast Fadil có phải nhận bàn thua ngay trên “sân nhà”? Hãy cùng so sánh trực diện VinFast Fadil với Hyundai Grand i10 để trả lời câu hỏi trên. So sánh về giá bán Vinfast Fadil và Hyundai I10 Mức giá Vinfast Fadil Hyundai I10 Thấp nhất 425 Triệu VNĐ 360 Triệu VNĐ Cao nhất 499 Triệu VNĐ 435 Triệu VNĐ Mức giá hiện tại của Vinfast Fadil cho bản tiêu chuẩn là 425 triệu, trong khi đó Hyundai Grand i10 có giá chính thức “mềm” hơn 360 triệu đồng. Đi kèm với lần ra mắt này là nhiều phiên bản khác với mức giá dao động từ 360 đến 435 triệu đồng. Khách hàng có nhiều lựa chọn đầy đủ tính năng mà không cần phải nâng cấp. về mức giá thì i10 sẽ có điểm cộng so với Fadil. So sánh về ngoại thất Vinfast Fadil và Hyundai I10 VinFast Fadil có thiết kế thể thao, năng động, ấn tượng ngay từ cái nhìn đầu tiên. Trong khi Kia I10 vẫn giữ nguyên vẻ mềm mại, chắc chắn. Vinfast Fadil Hyundai I10 Dài x Rộng x Cao mm x x x x Chiều dài cơ sở mm Khoảng sáng gầm xe mm 150 152 Cỡ lốp 185/55R15 165/70R14 Kích thước mâm xe 15 inch 14 inch VinFast Fadil có thiết kế nhỏ gọn hơn, thích hợp “luồn lách” khi bị kẹt xe hay có việc gấp. Dáng xe kiểu “con cóc” thu hút phái nữ và thiết kế trần xe đặc trưng, dễ nhận biết. Trong khi đó, Hyundai Grand i10 tuy không nhỏ gọn bằng nhưng không gian bên trong cabin rộng rãi và thoải mái hơn. Kích thước mâm xe 14 inch được đánh giá khá nhỏ so với tổng thể Hyundai Grand i10. Dù vậy, nhờ trang bị lốp dày 165/65R14 nên Grand i10 vận hành êm ái hơn trên đường gập gềnh so với VinFast Fadil. So sánh về nội thất Vinfast Fadil và Hyundai I10 Vinfast Fadil Hyundai I10 Vô lăng 3 chấu bọc da, chỉnh tay 2 hướng 3 chấu bọc da, chỉnh tay 4 hướng Hệ thống giải trí Màn hình cảm ứng 7 inch AM/FM, MP3, USB 6 loa Màn hình cảm ứng AM/FM, Radio, CD 4 loa Hệ thống điều hòa Tự động Chỉnh tay Chất liệu ghế ngồi Da tổng hợp Da Ghế lái Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh độ cao Ghế sau Gập 6040, chỉnh tay 4 hướng Không tinh chỉnh Khoang cabin của VinFast Fadil sử dụng màu đen làm chủ đạo. Các đường viền kết hợp thêm xám và đen bóng để tạo điểm nhấn. Tạo ấn tượng sang trọng ngay cái nhìn đầu tiên. Hyundai Grand i10 dùng hai màu đen và đỏ đậm để trang trí không gian nội thất bên trong. Nhìn chung khá bắt mắt, sáng tạo, phù hợp với các khách hàng cá tính. Ngoài ra, VinFast Fadil có tích hợp thêm cho phiên bản cao cấp chức năng kết nối điện thoại thông minh, đàm thoại rãnh tay. Trong khi đó, Hyundai Grand i10 được đầu tư nhiều chi tiết nhỏ như gạt tàn thuốc, ngăn làm mát, chìa khóa thông minh, cốp mở điện, khóa cửa từ xa. So sánh về động cơ Vinfast Fadil và Hyundai I10 Fadil Grand I10 Động cơ Xăng DOHC, 4 xi lanh thẳng hàng KAPPA MPI Hộp số Vô cấp CVT Tự động 4 cấp Dung tích xi lanh Công suất cực đại 98 mã lực 85 mã lực Mô men xoắn cực đại 128 Nm 119 Nm Có thể nói VinFast Fadil là một mẫu xe “nhỏ nhưng có võ”. Trang bị động cơ xăng với 4 xi lanh thẳng hàng, công suất cực đại 98 mã lực kết hợp với mô men xoắn cực đại 128 Nm đem đến bộ máy mạnh mẽ. Tăng tốc nhanh và vận hành mượt mà với hộp số vô cấp CVT. Về điểm này thì Grand i10 phải ngậm ngùi thừa nhận yếu thế hơn. Hệ thống an toàn trên Fadil và Grand I10 Trong khi Grand i10 chỉ được trang bi 2 túi khí ở hàng ghế trước, thì hệ thống an toàn của VinFast Fadil lại có nhiều ưu điểm vượt trội hơn. Đặc biệt là phiên bản cao cấp, gồm có Chống bó cứng phanh ABS. Phân phối lực phanh điện tử EBD. Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS. Cân bằng điện tử ESC. Chống lật ROM. Kiểm soát lực kéo TCS. 6 túi khí. Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX. Cảnh báo thắt dây an toàn hai hàng ghế trước. Căng đai khẩn cấp hàng ghế trước. Camera lùi, cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe. Gia đình có trẻ nhỏ nên cân nhắc trang bị thêm các tính năng nâng cao. Xét riêng về trang bị chức năng an toàn, VinFast Fadil là chiếc xe cỡ nhỏ đáng mua nhất ở thời điểm hiện tại. Trải nghiệm thực tế của khách hàng trong buổi thử Fadil VinFast Fadil nhận được nhiều đánh giá rất tích cực từ các khách hàng đến trải nghiệm. Tại triển lãm Vietnam AutoExpo được tổ chức ở Hà Nội, nhiều khách hàng hào hứng tham gia lái thử xe VinFast Fadil. Một số ý kiến được ghi nhận như sau Anh Đình Hải “Trong phân khúc A thì Fadil tốt, nhiều công nghệ và tính năng an toàn. Tôi chỉ hơi lăn tăn một chú về mức giá mà thôi.” Anh Trình Huỳnh “Rất ngon trong phân khúc A, cảm giác thân vỏ cưng cáp, không èo uột như dòng khác.” Anh “Cách âm của Fadil tốt hơn rất nhiều so với các dòng Accent hay City.” Kết luận Trong những năm trước, doanh số Hyundai đạt mốc triệu xe và đứng thứ 6 trên toàn cầu. Một con số mà “người người nhà nhà” đều ao ước. Dù vậy, đây là con số qua hơn 20 năm mới đạt được. Để so sánh với VinFast vừa mới ra mắt cách đây không lâu thì quá khập khiễng. Xét về VinFast Fadil và Hyundai Grand i10, mỗi loại đều có ưu điểm riêng, phù hợp với nhóm khách hàng nhất định. Tính trong thời điểm hiện tại, VinFast Fadil cạnh tranh tuyệt đối với nhiều khuyến mãi hấp dẫn. Nếu muốn sở hữu chiếc xe thuần Việt với nhiều tính năng hấp dẫn thì đừng bỏ lỡ cơ hội này. Trang chủ VinFast VinFast Fadil 2021 Giá niêm yết Giá lăn bánh tại Hà Nội Xem chi tiết thuế/ phí Mẫu xe cỡ A, được phát triển trên nền tảng mẫu Opel Karl Rock với máy hộp số CVT và nhiều trang bị an toàn. Với giá bán và trang bị hợp lý Fadil nhanh chóng áp đảo trong phân khúc xe cỡ A. Giá lăn bánh Tại Việt Nam, VinFast Fadil 2021 được phân phân phối chính hãng 3 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau Mô tả / đánh giá chi tiết Một số thông số kỹ thuật về động cơ, hệ thống treo, phanh Thông số kỹ thuật Tiêu chuẩn Nâng cao Cao cấp Động cơ Xăng, 4 xi lanh thẳng hàng Công suất 98 mã lực tại 6200 vòng/phút Mô-men xoắn 128Nm tại 4400 vòng/phút Hộp số Tự động vô cấp - CVT Hệ dẫn động Cầu trước - FWD Mức tiêu thụ nhiên liệu km trên đường hỗn hợp Lốp, la-zăng Mà đúc hợp kim nhôm 15" Màn đúc hợp kim nhôm 2 màu đen/xám 15" Treo trước Kiểu MacPherson Treo sau Phụ thuộc, kiểu dầm xoắn Phanh trước Đĩa Phanh sau Tang trống Trợ lực vô-lăng Trợ lực điện Một số thông số kỹ thuật về ngoại thất Thông số kỹ thuật Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Đèn chiếu xa, gần Halogen Đèn ban ngày Halogen LED Đèn hậu Halogen Viền LED Gương chiếu hậu Chỉnh điện/Gập điện Sấy gương chiếu hậu Có Một số thông số kỹ thuật về nội thất Thông số kỹ thuật Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Chất liệu bọc ghế Da tổng hợp Bảng đồng hồ tài xế Analog LED Chất liệu bọc vô-lăng Da Điều hoà Cơ Tự động có cảm ứng độ ẩm Màn hình trung tâm Không Màn hình cảm ứng 7" Kết nối Apple CarPlay Không Có Kết nối Kết nối Android Auto Không Đàm thoại rảnh tay Không Có Hệ thống loa 6 loa Kết nối USB, Bluetooth, Radio AM/FM Có Một số thông số kỹ thuật Công nghệ an toàn Thông số kỹ thuật Bản Tiêu chuẩn Bản Nâng cao Bản Cao cấp Số túi khí 2 6 Chống bó cứng phanh ABS Có Phân phối lực phanh điện tử EBD Có Cân bằng điện tử VSC, ESP Có Kiểm soát lực kéo chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS Có Hỗ trợ khởi hành ngang dốc Có Camera lùi Không Có Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix Có So sánh Fadil 2021 với đối thủ Thông số kỹ thuật cơ bản Động cơ Xăng 4 xi lanh thẳng hàng Công suất mã lực 98/6200 Mô-men xoắn Nm 128/4400 Hộp số Tự động vô cấp - CVT Hệ dẫn động Cầu trước - FWD Số chỗ 5 Giá niêm yết Phiên bảnTiêu chuẩn - 425 triệu Giá lăn bánh tại Hà Nội Giá niêm yết Phí trước bạ 12% Phí sử dụng đường bộ 01 năm Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 01 năm Phí đăng kí biển số Phí đăng kiểm Tổng cộng Tính giá mua trả góp Xe cùng phân khúc Tin tức về xe VinFast Fadil 2021 Xem thêm

so sánh các phiên bản fadil