Gãi đúng chỗ ngứa dịch sang tiếng anh là: to butter up. Answered 6 years ago. Rossy. Download Từ điển thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành PDF. Please register/login to answer this question. Click here to login. Này không phải là cái gì đại trượng phu co được dãn được, mà là giỏi về luồn cúi người không cần mặt mũi. Thạch Duyệt bị Trịnh Yến Phương ôm cánh tay, một tiếng một cái tỷ kêu, cái kia thân thiết kình, phảng phất dính ở đế giày kẹo cao su, quăng đều quăng 1. Từ vựng và thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành dược về các loại bệnh lí. Bệnh: Disease, sickness, illness. Bệnh bạch hầu: Diphteria. Bệnh bại liệt trẻ em: Poliomyelitis. Bệnh cùi (hủi, phong): Leprosy - Người: leper. Bệnh cúm: Influenza, flu. Bệnh dịch: Epidemic, plague. Bệnh đái đường: Diabetes. Động từ scratch có nhiều nghĩa, nhưng nghĩa đi cùng với itch là nghĩa này: Scratch: ngoại động từ. Chà hoặc cào nhẹ bằng móng tay hay móng vuốt để giảm ngứa. Trong tiếng Anh chuẩn, itch có thể được dùng như một ngoại động từ, nhưng không phải do người gây ra ngứa. Vì Một tiếng thét vang ra đến tận bên ngoài căn phòng ngủ cũng may hắn đã mở ra kết giới không khắp thành chắc cũng nghe thấy tiếng hét của nàng mất, sau đó là từng đợt từng đợt tiếng thở dốc, rêи ɾỉ của nhiều người phát ra từ căn phòng, mãi cho đến khi canh tư FGK6. Ngứa hoặc đau ở ngón tay hoặc ngón chân khi tiếp xúc với or pain in the fingers or toes when exposed to hết bệnh nhân có cảm giác ngứa liên tục trong một tuần hoặc patients have an intermittent scratchy feeling for a week or chân ngứa, giữa các ngón chân xuất hiện xói itched, between the toes appeared thường lành mà không có typically heal without ngứa mũi nhưng không dám nose itched but I didn't dare họng của bạncó thể cảm thấy khô hoặc là bụng đầu tiên của tôi. Đột nhiên is my first abdomen. Suddenly nhiễm bệnh trong hồ bơi- ngứa, nhưng kéo in the pool- itched, but vảy và ngứa khủng của tôi ngứa một chút và tôi bắt đầu Oygen lips tingle a bit and I feel the beginning of Oxygen bị ngứa, phản ứng đường hô hấp trên, sốt nóng;They're getting rashes, upper respiratory reactions, fever;Có thể gây ngứa nhẹ khi sử dụng lúc can cause mild irritation in the beginning of rát hoặc chảy máu trong mũi;Stinging, burning, or bleeding in your nose;Đầu tôi hơi ngứa sau lưng anh, nhưng không head was itchy after him, but not for long.".Ngứa, nhiều nhất là khi ra mồ hôi especially if you sweat a nhân gây ngứa thường trở thànhBiểu hiện dị ứng ở dạng ngứa, nổi mề đay, v. manifestations in the form of pruritus, urticaria, ngứa mắt, mất khứu giác sau 2- 15 eye irritation, loss of sense of smell after two to 15 phải tất cả các chân ngứa đều là chân của vận động all rashes on the feet are athlete's và ngứa ở một vùng cảm giác ngứa ran nhẹ có thể được cảm slight stinging sensation may be xúc liên tục dẫn đến ngứa và tê ở vùng bị ảnh exposure leads to prickling and numbness in the affected ban này ngứa và đau khi rash is itchy and it causes pain when hoặc ngứa mắt ngày càng nặng lên hoặc kéo dài hơn 72 or irritation of the eye worsens or persists for more than 72 giảm ngứa trong 15 mịn màng, ngứa không mạnh, đôi khi are smooth, itchs not much, at times only. Ví dụ về cách dùng Vietnamese English Ví dụ theo ngữ cảnh của "ngứa" trong Anh Những câu này thuộc nguồn bên ngoài và có thể không chính xác. không chịu trách nhiệm về những nội dung này. Tôi có vết mẩn ngứa ở đây. Enter text here clear keyboard volume_up 4 / 1000 Try our translator for free automatically, you only need to click on the "Translate button" to have your answer volume_up share content_copy Từ điển Việt-Anh Tiếng Việt Na Uy Tiếng Việt Nam Cực Tiếng Việt Nam Dương Tiếng Việt Nam Mỹ Tiếng Việt Nam Tư Tiếng Việt Namibia Tiếng Việt Nay-pi-to Tiếng Việt New York Tiếng Việt Nga Tiếng Việt Nga hoàng Tiếng Việt Ngân hàng trung ương Tiếng Việt Người Bun-ga-ry Tiếng Việt Người Ăng lô Sắc xông Tiếng Việt Nhật Bản Tiếng Việt Nitơ Tiếng Việt Niu tơn Tiếng Việt Niu-di-lân Tiếng Việt Noel Tiếng Việt Nêpan Tiếng Việt Nô-en Tiếng Việt Nước Anh Tiếng Việt Nước Nga trắng Tiếng Việt na tri Tiếng Việt nai cái Tiếng Việt nai sừng tấm Tiếng Việt nai tuyết Tiếng Việt nam châm Tiếng Việt nam châm vĩnh cửu Tiếng Việt nam châm điện Tiếng Việt nam cựu sinh viên Tiếng Việt nam diễn viên Tiếng Việt nam giới Tiếng Việt nam nhân vật phản diện Tiếng Việt nam tước Tiếng Việt nan giải Tiếng Việt nan hoa Tiếng Việt nan y Tiếng Việt nang Tiếng Việt nang tiên cá Tiếng Việt nanomét Tiếng Việt nao núng Tiếng Việt nay mai Tiếng Việt neo phụ Tiếng Việt neptuni Tiếng Việt ngai Tiếng Việt ngai vàng Tiếng Việt ngang Tiếng Việt ngang bước Tiếng Việt ngang bằng Tiếng Việt ngang giá Tiếng Việt ngang hàng Tiếng Việt ngang ngạnh Tiếng Việt ngang nhau Tiếng Việt ngang nhiên Tiếng Việt ngang qua Tiếng Việt ngang trái Tiếng Việt ngay Tiếng Việt ngay bây giờ Tiếng Việt ngay cả Tiếng Việt ngay khi Tiếng Việt ngay lúc này Tiếng Việt ngay lập tức Tiếng Việt ngay ngáy Tiếng Việt ngay ngắn lại Tiếng Việt ngay sau đó Tiếng Việt ngay thẳng Tiếng Việt ngay tức khắc Tiếng Việt ngay từ đầu Tiếng Việt ngay đơ Tiếng Việt nghe báo là Tiếng Việt nghe lén Tiếng Việt nghe lầm Tiếng Việt nghe nhạc Tiếng Việt nghe nhầm Tiếng Việt nghe này! Tiếng Việt nghe rõ Tiếng Việt nghe theo Tiếng Việt nghe thứ gì Tiếng Việt nghe trộm Tiếng Việt nghe điện thoại Tiếng Việt nghe được Tiếng Việt nghi hoặc Tiếng Việt nghi kỵ Tiếng Việt nghi lễ Tiếng Việt nghi ngại Tiếng Việt nghi ngờ Tiếng Việt nghi thức Tiếng Việt nghi thức giao tiếp của một nền văn hóa Tiếng Việt nghi thức hóa Tiếng Việt nghi thức ngoại giao Tiếng Việt nghi thức đám ma Tiếng Việt nghi thức đặc biệt Tiếng Việt nghi vấn Tiếng Việt nghiêm chỉnh Tiếng Việt nghiêm khắc Tiếng Việt nghiêm nghị Tiếng Việt nghiêm ngặt Tiếng Việt nghiêm trọng Tiếng Việt nghiêm túc Tiếng Việt nghiên bút Tiếng Việt nghiên cứu Tiếng Việt nghiên cứu chuyên đề Tiếng Việt nghiên cứu tình huống Tiếng Việt nghiêng Tiếng Việt nghiêng mình kính cẩn Tiếng Việt nghiêng ngả Tiếng Việt nghiêng qua Tiếng Việt nghiêng về bên Tiếng Việt nghiến răng Tiếng Việt nghiền Tiếng Việt nghiệm chứng Tiếng Việt nghiện ma túy Tiếng Việt nghiện rượu Tiếng Việt nghiệp chướng Tiếng Việt nghiệp dư Tiếng Việt nghèo Tiếng Việt nghèo hèn Tiếng Việt nghèo kiết xác Tiếng Việt nghèo nàn Tiếng Việt nghèo túng Tiếng Việt nghèo đói Tiếng Việt nghênh ngang Tiếng Việt nghênh đón Tiếng Việt nghìn Tiếng Việt nghìn tỷ tỷ tỷ Tiếng Việt nghĩ Tiếng Việt nghĩ là Tiếng Việt nghĩ lại Tiếng Việt nghĩ nát óc để nhớ lại Tiếng Việt nghĩ ra Tiếng Việt nghĩ rằng Tiếng Việt nghĩ về việc gì Tiếng Việt nghĩ đi nghĩ lại Tiếng Việt nghĩa Tiếng Việt nghĩa của một âm tiết không thể chia tách được nữa trong một từ Tiếng Việt nghĩa hiệp Tiếng Việt nghĩa là Tiếng Việt nghĩa lý Tiếng Việt nghĩa rằng Tiếng Việt nghĩa rộng Tiếng Việt nghĩa trang Tiếng Việt nghĩa vị Tiếng Việt nghĩa vụ Tiếng Việt nghĩa vụ pháp lý Tiếng Việt nghĩa địa Tiếng Việt nghẹ thuật kịch Tiếng Việt nghẹn Tiếng Việt nghẹt Tiếng Việt nghề Tiếng Việt nghề ca kịch Tiếng Việt nghề chăn nuôi Tiếng Việt nghề chữa răng Tiếng Việt nghề cá Tiếng Việt nghề hàng hải Tiếng Việt nghề in Tiếng Việt nghề kế toán Tiếng Việt nghề luyện kim Tiếng Việt nghề làm nông trại Tiếng Việt nghề làm ruộng Tiếng Việt nghề làm vườn Tiếng Việt nghề làm đồ gỗ Tiếng Việt nghề mộc Tiếng Việt nghề nghiệp Tiếng Việt nghề nhiếp ảnh Tiếng Việt nghề nuôi cá Tiếng Việt nghề thổi thủy tinh Tiếng Việt nghề thủ công Tiếng Việt nghề trồng hoa Tiếng Việt nghề văn Tiếng Việt nghề đóng tàu Tiếng Việt nghệ danh Tiếng Việt nghệ sĩ Tiếng Việt nghệ thuật Tiếng Việt nghệ thuật cắm hoa Nhật Bản Tiếng Việt nghệ thuật khiêu vũ Tiếng Việt nghệ thuật múa Tiếng Việt nghệ thuật tuồng Tiếng Việt nghệ thuật tạo hình Tiếng Việt nghệ thuật ăn ngon Tiếng Việt nghỉ Tiếng Việt nghỉ chân Tiếng Việt nghỉ ngơi Tiếng Việt nghỉ ngơi một lúc Tiếng Việt nghỉ qua đêm Tiếng Việt nghỉ việc Tiếng Việt nghỉ việc một thời gian vì lý do cá nhân Tiếng Việt nghỉ ốm Tiếng Việt nghị lực Tiếng Việt nghị quyết Tiếng Việt nghị sĩ Tiếng Việt nghị viện Tiếng Việt nghị định Tiếng Việt nghị định thư Tiếng Việt nghịch Tiếng Việt nghịch biện Tiếng Việt nghịch cảnh Tiếng Việt nghịch lý Tiếng Việt nghịch lại HomeTiếng anhngứa trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh Glosbe Các vật đúc dùng cho gãy xương có thể được lắp đặt và mở tùy chỉnh, cho phép người đeo có thể gải ngứa, rửa và thông gió cho khu vực bị gãy. Printed casts for broken bones can be custom-fitted and open, letting the wearer scratch any itches, wash and ventilate the damaged area. WikiMatrix Thì đó, nhưng như Amanada đã thấy, cảm giác ngứa ngáy tay chân này thật ra không phải lỗi của cô ấy. Yeah, well, but as Amanda learned, this itching feeling is not actually her fault . ted2019 Nhưng đôi khi anh ngứa tay vậy thôi. But I sometimes just can’t help myself. OpenSubtitles2018. v3 Nhưng anh ta đang bị ngứa nhiều như kim châm và không thể cử động tay và ngón chân. But he’s experiencing significant paresthesias, and he can’t move his hands or toes. OpenSubtitles2018. v3 Ngứa lắm cơ. It really itches. OpenSubtitles2018. v3 Xuống cân, khó ngủ, ngứa ngáy, khò khè, và sốt cũng có thể là biểu hiệu của ký sinh trùng. Weight loss, restless sleep, itching, wheezing, and fever may also be indications of parasites. jw2019 Mỗi lần tôi chơi đều cảm thấy ngứa. It makes my butt itchy every time I play. OpenSubtitles2018. v3 Nó làm tôi ngứa ngáy. You know, it just makes me fucking tingle! OpenSubtitles2018. v3 Đừng khóc lóc như thế, nghe ngứa đít lắm? Don’t act like a sissy! OpenSubtitles2018. v3 Da đầu cũng có thể trở nên bong vảy và ngứa ngáy khó chịu . The scalp may also become itchy and scaly . EVBNews Mange Sarcoptic là do ghẻ acari Sarcoptes, gây thiệt hại và ngứa trên da của một số lượng lớn các loài động vật móng guốc trên toàn thế giới. Sarcoptic mange is caused by the Sarcoptes scabies acari, which causes damage and itchiness in the skin of a large number of ungulate species worldwide. WikiMatrix Bạn sẽ biết được cảm giác đó nếu bị đau mắt đỏ – ngứa, rát dữ dội trong mắt, đây là những triệu chứng điển hình của chứng đau mắt đỏ . You would know it if you felt it – that overwhelming itchy, burning feeling in the eyes, which is typical of pinkeye . EVBNews Dạ, nó ngứa. It was itching OpenSubtitles2018. v3 Nó không còn ngứa nữa. It doesn’t itch as much anymore. OpenSubtitles2018. v3 “Nước dơ nên nhiều khi lội ướt chân thì chân mình bị ngứa”, ông Huỳnh Văn Sơn, người dân ở Cái Răng chia sẻ khi ông đang quét đi rác và nước bẩn sau đượt triều cường mới. “Wading in this water makes our legs itchy,” says Huynh Van Son, a resident of the Cai Rang district, as he bends to sweep the dirt left behind by the latest flood. Giải thích cho việc ngứa, vấn đề gan, phổi. Explains the itching, the lungs, the liver. OpenSubtitles2018. v3 Kêu vo ve, cắn, ngứa ngáy, muỗi là một trong những loài côn trùng bị ghét cay ghét đắng nhất trên thế giới. The buzzing, the biting, the itching, the mosquito is one of the most commonly detested pests in the world . ted2019 Giờ con ngồi đó và chịu ngứa cổ đi Now you sit there and let it itch. OpenSubtitles2018. v3 Ngứa lỗ tai quá, Có ai đó nói xấu mình thì phải? I hope you’re not talking about me. OpenSubtitles2018. v3 Bạn làm như thế, đầu óc sẽ nhẹ nhõm, cảm thấy ngứa ran. You do that, you get lightheaded, you get tingling. ted2019 Có ngứa tai không? Your ears burning? OpenSubtitles2018. v3 Từ khi bị giam, ông thường bị đau dữ dội nửa đầu bên trái, bị bệnh gút và lở ngứa; không rõ tình trạng chính xác của các triệu chứng bệnh mới này. Since being imprisoned, he often has severe headache on the left side, gout and itchy sores; the precise nature of his new health problems is not clear. Chảy nước mắt, mắt đỏ, ngứa, và mi mắt khó chịu là những dấu hiệu của chứng viêm kết mạc, thường được gọi là bệnh đau mắt đỏ . Tearing, redness, itching, and crusty eyelashes are all signs of conjunctivitis, commonly called pinkeye . EVBNews MẮT thì ngứa và chảy nước, cả ngày hắt hơi, chảy mũi kèm theo khó thở. YOUR eyes are itching and watering, you sneeze all day, your nose keeps dripping, and you have difficulty breathing. jw2019 About Author admin Những người có mức phốt pho cao cũng có thể bị ngứa và đỏ with higher phosphorus levels can also experience itching and red đó, mắt họ có thể bị ngứa và nóng addition, the eyes may itch and là da tôi bị ngứa và con trai tôi vẫn my skin itched from him, but my son was reasons why your teeth itchHọ bị ngứa, phản ứng đường hô hấp trên, sốt nóng;Bệnh nhân sẽ tiếp tục bị ngứa trong vài tuần sau khi điều patient will remain groggy for a few hours after bị ngứa nghiêm trọng, hỏi ý kiến dược sĩ về loại kem the itching is severe, consult your pharmacist about steroid thì nếu bị ngứa trên mũi thì develop an itch on your không thoải mái và có xu hướng bị sao chú chó của bạn lại bị ngứa?Điều này có nghĩa bạn sẽ bị ngứa lâu mọi cách, nếu mũi bạn bị ngứa, hãy xuyên bị ngứa, đôi khi trên cùng một khu vực, đôi khi khác nhau,Frequent itching, sometimes on the same area, sometimes on different,Khi bị nhiễm trùng nghiêm trọng,con vật liên tục bị ngứa không chịu nổi, ngứa và gãi da ở những nơi bị kích thích dữ dội a serious infection occurs,the animal constantly experiences unbearable itching, itches and scratches the skin in the places of the most intense triệu chứng cóthể xảy ra với cổ họng bị ngứa do dị ứng thuốc và thực phẩm bao gồmThe symptoms that can occur with an itchy throat due to drug and food allergies includeTrong trường hợp không dung nạp cá nhân, bạn sẽ bị ngứa dữ dội, nóng rát và một số biến chứng nghiêm case of individual intolerance, you will experience severe itching, burning and a number of serious bệnh nhiễm trùng thông thường là do nấm candida hoặcnấm men có thể làm cho vùng bị ngứa hoặc common infection is caused by candida or yeast,and can make the area itch or ứng cũng cóxu hướng làm cho đôi mắt bị ngứa, khiến bạn dụi mắt tạo ra viêm nhiều hơn và mẩn đỏ, tiến sĩ Holzman allergies also tend to make your eyes itchy, you end up rubbing them, which creates even more inflammation and redness, Dr. Holzman nhiên, rụng tóc quá nhiều và da đầu bị ngứa có thể là do một vấn đề sức khỏe nào đó hoặc bệnh excessive amounts of hair loss and an itchy scalp in women can be the result of a medical condition or tay tôi sau khi bị ngứa, nhưng hướng dẫn đã được tuyên bố nghiêm ngặt rằng bạn cần phải làm việc với găng tay, và tôi đã bỏ my hands were scratching after him, but the instructions strictly stated that I should work with gloves, but I ignored tóc từ 1- 2h là tốt nhất, không đểquá 6 tiếng vì sẽ làm tóc bị bí hơi và dễ bị ngứa da the hair for 1- 2 hours is the best,do not leave it for more than 6 hours because it can cause itching and mảng dakhô xuất hiện trên chân anh, nó bị ngứa và dry patch of skin appeared on his foot, it itched and hôm sau,sau khi tham gia buổi học thứ hai, tôi bị ngứa dai dẳng và từ phía sâu trong xương ở quanh next day, after attending the second class, I developed a persistent, deep itch around my chúng tôi có các vảy da bị ngứa, phần lớn thời gian họ đến từ những gì được gọi là bệnh we have these itchy skin scales, the majority of time they come from what's referred to as với một số người, vết cắn không mang lạisự khó chịu về thể chất, nhưng ai đó bị ngứa dữ some people, bites do not bring physical discomfort,but someone really experiences severe khi các mụn nước xuất hiện,da có thể bị ngứa hoặc trở nên rất nhạy the blisters appear, the skin may itch or become very khủng khiếp, không bao giờ phải đối mặt với những sinh vật này, một tháng đâu đó mẹ tôi và tôi bị I never encountered these creatures, for a month my mother and I were scratching. Tăng trưởng tích cực của răng thỏ, ngứa nướu;Ngứa nướu là một trải nghiệm không dễ chịu chút nào, đặc biệt là khi bạn không biết nguyên toothache is not something that you can look forward to, especially if you don't know the này tạo ra một áp lực gia tăng trong các xoang hàm trên,mà trong tương lai có thể dẫn đến ngứa nướu răng và thậm chí là đau creates an increased pressure in the maxillary sinuses,Với cảm lạnh, ngứa của nướu răng là khá phổ lở loét miệng, các triệu chứng khác của dị ứngcinnamaldehyde bao gồm sưng lưỡi hoặc nướu, cảm giác nóng rát hoặc ngứa trong khoang miệng và xuất hiện của các mảng addition to mouth sores,other symptoms of a cinnamaldehyde reaction include tongue or gum swelling, a burning or itching sensation and white patches in the lở loét miệng, các triệu chứng khác của dị ứngcinnamaldehyde bao gồm sưng lưỡi hoặc nướu, cảm giác nóng rát hoặc ngứa trong khoang miệng và xuất hiện của các mảng addition to mouth sores,other symptoms of a cinnamaldehyde allergy include tongue or gum swelling, a burning or itching sensation and white patches in the phát triển của một phản ứng dị ứng ngứa, phát ban, sắc tố lưỡi, sưng nướu và mí mắt, giảm hemoglobin trong máu ngoại vi, đau đầu là có the development of an allergic reactionskin itch, rashes, tongue pigmentation, swelling of the gums and eyelids, a decrease in hemoglobin in the peripheral blood, ép Kalanchoe làm giảm cảm giác ngứa ở allergic dermatosis;Baby Hazel gums hình thức mildest bệnh nướu viêm mildest form of gum disease inflammation of nhân tuột nướu và kỹ thuật ghép nướu slip gum and gum grafting C Gums giảm viêm treatment for sweet itch in chảy máu có thể bleeding may disease and teeth;Điều trị nướu bị nhiễm và viêm nướu loét;Chỉ có nướu bị biến nướu loét được đặc trưng bởi loét toàn bộ viền gingivitis ischaracterized by ulceration of the entire marginal margin of the thực tế, ngứa xuất phát từ nướu răng, nhưng đôi khi bạn có thể nghĩ rằng cấu trúc xương bị hư fact, itching comes from the gums, but sometimes you might think that the bone structure is look good, no recession.

ngứa tiếng anh là gì